Máy biến áp
110kV là máy biến áp truyền tải điện áp 110kV, có dung lượng đến 63MVA, dùng
trong việc truyền tải điện sang các khu vực khác nhau.
Sản phẩm được
Công ty Cổ phần cơ điện Thủ Đức chế tạo, thử nghiệm theo TCVN 6306-1:2015 (IEC
60076-1:2001), được thử nghiệm ngắn mạch ở nước ngoài đạt tiêu chuẩn quốc tế về
máy biến áp truyền tải.
Nguyên vật
liệu chính cấu thành sản phẩm bao gồm: Tôn silic Nhật, Hàn Quốc; Dây điện từ êmay/ bọc giấy từ đồng M1; Dầu cách điện các hãng Thụy Điển, Mỹ. Điều chỉnh dưới
tải (OLTC) từ Đức. Giấy cách điện: Đức, Thụy Điển. Mạch từ cắt chéo và cắt bấm
trên máy cắt tôn G7; Bối dây được thi công trên thiết bị chuyên dùng; Ruột máy
được sấy chân không.
Cấu tạo máy:
Sứ trung tính 110Kv, sứ 110Kv, sứ hạ áp, bộ tản nhiệt, tủ điều khiển tại chỗ,
quạt làm mát, van xả dầu toàn máy, thang leo, bình dầu phụ, hộp dầu cáp.
Ngoài các
MBA 115/23/11kV, công ty Cổ Phần Cơ Điện Thủ Đức (EMC) còn sản xuất các MBA
115/36.5/23kV theo yêu cầu khách hàng.
MÁY BIẾN ÁP 110kV, 2 CUỘN DÂY VÀ CUỘN CÂN BẰNG ĐIỀU
CHỈNH DƯỚI TẢI |
||||||||||||||
Công suất |
Điện áp (kV) |
PO (kW) |
Pk (kW) |
Uk (%) |
Tổ đấu dây |
Khối lượng sơ bộ (Tấn) |
Kích thước sơ bộ (mm) |
|||||||
Cuộn cao áp (HV) |
Khoảng điều chỉnh |
Cuộn trung áp (MV) |
Cuộn cân bằng (LV) |
Ruột |
Dầu |
Tổng |
Dài |
Rộng |
Cao |
|||||
25000 |
115 |
± 9x1,78% |
23(24) |
11 |
15 |
105 |
11 |
YNyn0 +
d11 |
29 |
18 |
57 |
6500 |
5200 |
5600 |
40000 |
115 |
± 9x1,78% |
23(24) |
11 |
18 |
160 |
11 |
YNyn0 +
d11 |
45 |
23 |
80 |
6700 |
5300 |
5800 |
63000 |
115 |
± 9x1,78% |
23(24) |
11 |
28 |
190 |
11 |
YNyn0 +
d11 |
62 |
33 |
114 |
7300 |
5500 |
5900 |